Mã HS – hải quan cho mặt hàng hóa chất công nghiệp

STT Tên hóa học Việt Nam Tên hóa học tiếng Anh Mã HS 1 Axit clohydric (HCl) Hydrogen clorua (axit clohydric) 28061000 2 Natri Hydroxit – Siles (NaOH) Da rắn Natri hydroxit (soda ăn da); chất rắn 28151100 3 Natri Hydroxit – Dạng chất lỏng da ăn da (NaOH) Natri hydroxit (soda ăn da); Trong dung dịch nước (dung dịch loãng soda hoặc soda lỏng) 28151200 4 Natri hypochlorite – Javen – NaClo Natri-typochlorites 28289010 5 Clo lỏng Clo 25011000 6 IoT Iốt 25012000 7 Brom, Flo Fluorine; Brom 25013000 8 Lưu huỳnh Lưu huỳnh; Sylimed hoặc kết tủa, lưu huỳnh keo 28020000 9 Axit sunfuric (H2SO4) Axit sunfuric; Lưu toan 28070000 10 Axit nitric (HNO3) Axit nitric; Axit Sulphonitric 28080000 11 Axit photphoric công nghiệp (H3PO4) Axit photphoric và axit polyphosphoric 28092010 12 Axit photphoric thực phẩm (H3PO4) Axit photphoric và axit polyphosphoric 28092039 13 Giải pháp amoniac (NH3.H2O) Ammoniac; trong dung dịch nước 28142000 14 Dạng khan amoniac (NH3) Ammoniac; Kh sót 28141000 15 Kaly Hydroxit (KOH) Kali hydroxit (kali ăn da) 28152000 16 Magiê hydroxit (MG (OH) 2) Hydroxit và peroxide của magiê 28161000 17 Oxit magiê (MGO) Oxit mangan; Không bao gồm Dioxide mangan 28209000 18 Oxit kẽm (ZnO) Kẽm; Oxit và peroxide 28170000 19 Oxit nhôm (AL2O3) Oxit nhôm; Khác với corundum nhân tạo 28182000 20 Nhôm hydroxit (AL (OH) 3) Nhôm hydroxit 28183000 21 Oxit crom (CR2O3) Oxit crom và hydroxit; Không bao gồm crom trioxide 28199000 22 Oxit mangan (MNO) Oxit mangan; Không bao gồm Dioxide mangan 28209000 23 Dioxide mangan (MNO) Dioxide mangan 28201000 24 Oxit sắt (Fe2O3) và hdroxit sắt (Fe (OH) 3) Oxit sắt và hydroxit 28211000 25 Titanium oxit (TiO2) Oxit titan 28230000 26 Hydrazin Hydrate (N2H4.H2O) Hydrazine và hydroxylamine và muối vô cơ của chúng 28251020 27 Ammonium clorua (NH4Cl) – Muối lạnh Clorua; ammonium 28271000 28 Canxi clorua (CaCl2) Clorua; canxi 28272000 29 Clorua mangan (MNCL2) Clorua; của magiê 28273100 30 Canxi hypoclorit – canxi hypochlorite – clo – Ca (CLO) 2 Hypochlorit; Canxi hypochlorite thương mại và các hypochlorit canxi khác 28281000 31 Đá thối – Natri Sulphua – Natri Sulphide – NA2S Sunfua; natri, cho dù có được xác định hóa học hay không 28301000 32 Natri sulphit – natri sulphites – Na2SO3 Sunfites; của natri 28321000

Giáo sư  Nguyễn Lân Dũng  là nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học (wiki), với hơn nửa thế kỷ cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu. Ông là con trai Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, thuộc gia đình nổi tiếng hiếu học. Giáo sư giữ nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và đã được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2010.

Recent Posts

Kiễm tra hay kiểm tra đúng chính tả? Nghĩa là gì?

Kiễm tra hay kiểm tra đúng chính tả là thắc mắc của nhiều bạn đọc.…

35 phút ago

Soạn bài Dưới bóng hoàng lan

Soạn bài Dưới bóng hoàng lan Chân trời sáng tạo 10 đầy đủ, chi tiết,…

2 giờ ago

Soạn bài Chạy Giặc – Trắc nghiệm, đọc hiểu tác phẩm

Việc soạn bài Chạy Giặc rất cần thiết đối với học sinh, qua đó giúp…

3 giờ ago

Phần mềm GHS Tool tra cứu phân loại và ghi nhãn đối với hỗn hợp chất hóa chất

GHS là viết tắt của hệ thống hài hòa toàn cầu để phân loại và…

3 giờ ago

Soạn bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc, Kết nối tri thức văn 11

Soạn bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (sách Ngữ văn lớp 11) giúp bạn…

4 giờ ago

Giá trị nhập khẩu axit HCL của Việt Nam qua các năm

Hóa chất cơ bản trong nước không đáp ứng nhu cầu của các ngành công…

4 giờ ago

This website uses cookies.